3 tháng 10, 2017

Cách chia động từ trong tiếng Nhật

Hiện nay cách chia động từ tiếng Nhật có một số động từ và liên từ, và chúng được chia thành 3 thể như sau : thể từ điển, thể masu, thể te.

Cách chia động từ tiếng Nhật

Động từ tiếng Nhật cũng rất phong phú và đa dạng, không thể học thuộc được trong ngày một, ngày hai. Để hiểu rõ hơn Trung tâm Nhật ngữ SOFL mời các bạn cùng xem bảng danh sách chia một vài động từ dưới đây nhé :

Cách chia động từ tiếng Nhật.

食べる 食べます 食べて eat (ăn)
Taberu tabemasu tabete  

開ける 開けます 開けて open (Mở)
akeru           akemasu    akete  

上げる 上げます 上げて give, raise (đưa, dâng)
ageru agemasu agete  
 
出かける 出かけます 出かけて go out (ra ngoài)
dekakeru dekakemasu dekakete

 
降る 降ります 降って fall (rain, snow) (rơi (mưa, tuyết))
furu furimasu futte

遊ぶ 遊びます 遊んで play  (chơi)
asobu asobimasu asonde

泳ぐ 泳ぎます 泳いで swim (bơi)
oyogu oyogimasu oyoide  

 走る 走ります 走って run (chạy)
hashiru hashirimasu hashitte

働く 働きます 働いて work (làm việc)
hataraku hatarakimasu hataraite

行く 行きます 行って go (đi)
iku ikimasu itte  

入る 入ります 入って go in, enter (vào)
hairu hairimasu haitte  

いる います いて be, exist (ở)
iru imasu ite

話す 話します 話して speak, talk (nói)
hanasu hanashimasu hanashite 
 
返る 返ります 返って return (trả lại)
kaeru kaerimasu kaette  

書く 書きます 書いて write (viết)
kaku kakimasu kaite

聞く 聞きます 聞いて hear, ask (nghe, hỏi)
kiku kikimasu kiite  
 
下る 下ります 下って descend, go down (xuống, hạ xuống)
kudaru kudarimasu kudatte

比べる 比べます 比べて compare (so sánh)
kuraberu kurabemasu kurabete

来る 来ます 来て come (đến)
kuru kimasu kite  

曲がる 曲がります 曲がって turn (rẽ)
magaru magarimasu magatte
 
待つ 待ちます 待って wait (chờ đợi)
matsu machimasu matte  

見る 見ます 見て see, watch (nhìn)
miru mimasu mite  

持って来る 持って来ます 持って来て bring (đem đến)
motte kuru motte kimasu motte kite

貰う 貰います 貰って receive (nhận)
morau moraimasu moratte  

上る 上ります 上って rise, go up, climb (leo lên)
noboru noborimasu nobotte  

飲む 飲みます 飲んで drink (uống)
nomu nomimasu nonde  

寝る 寝ます 寝て go to bed, sleep (đi ngủ)
neru nemasu nete  


塗る 塗ります 塗って paint (sơn, vẽ)
nuru nurimasu nutte  

起きる 起きます 起きて get up, wake up (thức dậy)
okiru okimasu okite  

思う 思います 思って think (nghĩ)
omou omoimasu omotte  

下りる 下ります 下りて get off (xuống)
oriru orimasu orite  

教える 教えます 教えて teach, tell (dạy, chỉ bảo)
oshieru oshiemasu oshiete
 
探す 探します 探して look for (tìm)
sagasu sagashimasu sagashite

咲く 咲きます 咲いて bloom (nở (hoa))
saku sakimasu saite  

閉める 閉めます 閉めて close (đóng)
shimeru shimemasu shimete
 
死ぬ 死にます 死んで die (chết)
shinu shinimasu shinde

住む 住みます 住んで live (sống)
sumu sumimasu sunde  

する します して do (làm)
suru shimasu shite  

座る 座ります 座って sit down (ngồi xuống)
suwaru suwarimasu suwatte
 
飛ぶ 飛びます 飛んで fly, jump (bay, nhảy)
tobu tobimasu tonde  
 
止まる 止まります 止まって stop, halt (dừng)
tomaru tomarimasu tomatte

使う 使います 使って use (sử dụng, dùng)
tsukau tsukaimasu tsukatte
   
勤める 勤めます 勤めて be employed (làm việc)
tsutomeru tsutomemasu tsutomete  

売る 売ります 売って sell (bán)
uru urimasu utte  

忘れる 忘れます 忘れて forget (quên)
wasureru wasuremasu wasurete  

休む 休みます 休んで rest (n ghỉ)
yasumu yasumimasu yasunde

呼ぶ 呼びます 呼んで call (gọi)
Yobu yobimasu yonde  

読む 読みます 読んで read (đọc)
yomu yomimasu yonde

Trên đây là danh sách chia động từ tiếng Nhật mà chúng tôi muốn giới thiệu tới các bạn để các bạn có thể học tiếng Nhật hiệu quả hơn.Hãy chăm chỉ luyện tập mỗi ngày nhé, chúc các bạn thành công.

0 nhận xét: