Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn dưới đây nhé.
Một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn.
Nếu bạn làm trong một nhà hàng Nhật Bản thì từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong quán ăn, nhà hàng là điều không thể thiếu.
Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
さ け Sake Rượu Sake
前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
ス ー プ SUPU Canh
サ ラ ダ Sarada Salad
ソ ー ス Sōsu Nước xốt
野菜 や さ い Yasai Rau
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
肉 に く Niku Thịt
豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà
牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
トマ ト Tomato Cà chua
白菜 Hakusai Bắp cải
オクラ Okura Đậu bắp
インゲン Ingen Đậu đũa
きゅうり kuyri Dưa chuột
竹の子 Takenoco măng
きのこ Kinoco Nấm
玉ねぎ Tamanegi Hành tây
長ねぎ Naganegi Hành lá
もやし Moyashi Giá đỗ
レンコン Rencon Củ sen
豆 Mame Đậu tương
ナス Nasu Cà tím
大根 Daikon Củ cải
カボチャ Kabocha Bí đỏ
ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật
レタス Retasu Rau xà lách
40. 椎茸 Shiitake Nấm hương
Tên của một số gia vị – dụng cụ dùng trong bếp
油 あぶら abura Dầu
Các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khi khách hàng tới
Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào
「いらっしゃいませ」
Irasshaimase = Xin mời quý khách : Chào to, rõ ràng .
Khi khách vào và chọn món ăn
Quý khách đi mấy người?
何名 さま で いらっしゃいますか?
( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
Mời Quý khách đi hướng này.
こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)
Quí khách dùng gì ạ?
何 に なさい ます か?
(Nani ni nasai masu ka?)
Xin Quý khách vui lòng đợi một chút
しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
Xin mời Quý khách dùng bữa
どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)
Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu) xin cảm ơn
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy học thật chăm chỉ nhé.
Từ vựng tiếng Nhật trong quá ăn
Một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn.
Nếu bạn làm trong một nhà hàng Nhật Bản thì từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong quán ăn, nhà hàng là điều không thể thiếu.
Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
さ け Sake Rượu Sake
前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
ス ー プ SUPU Canh
サ ラ ダ Sarada Salad
ソ ー ス Sōsu Nước xốt
野菜 や さ い Yasai Rau
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
肉 に く Niku Thịt
豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà
牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
トマ ト Tomato Cà chua
白菜 Hakusai Bắp cải
オクラ Okura Đậu bắp
インゲン Ingen Đậu đũa
きゅうり kuyri Dưa chuột
竹の子 Takenoco măng
きのこ Kinoco Nấm
玉ねぎ Tamanegi Hành tây
長ねぎ Naganegi Hành lá
もやし Moyashi Giá đỗ
レンコン Rencon Củ sen
豆 Mame Đậu tương
ナス Nasu Cà tím
大根 Daikon Củ cải
カボチャ Kabocha Bí đỏ
ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật
レタス Retasu Rau xà lách
40. 椎茸 Shiitake Nấm hương
Tên của một số gia vị – dụng cụ dùng trong bếp
油 あぶら abura Dầu
Các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khi khách hàng tới
Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào
「いらっしゃいませ」
Irasshaimase = Xin mời quý khách : Chào to, rõ ràng .
Học tiếng Nhật online - Giải pháp tốt ưu cho người đi làm
Khi khách vào và chọn món ăn
Quý khách đi mấy người?
何名 さま で いらっしゃいますか?
( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
Mời Quý khách đi hướng này.
こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)
Quí khách dùng gì ạ?
何 に なさい ます か?
(Nani ni nasai masu ka?)
Xin Quý khách vui lòng đợi một chút
しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
Xin mời Quý khách dùng bữa
どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)
Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu) xin cảm ơn
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy học thật chăm chỉ nhé.
0 nhận xét: