3 tháng 11, 2017

Học từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề khác nhau

Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày các bạn sẽ tích lũy thêm vốn từ vào kho tàng từ vựng tiếng Nhật của mình nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về cách chủ đề

1. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.

 産業(さんぎょう):Công nghiệp
 発展(はってん):Phát triền
 国内の産業(こくないのさんぎょう):Ngành công nghiệp trong nước
 工業化(こうぎょうか):Công nghiệp hóa
 生産(せいさん):Sản xuất
 大量生産(たいりょうせいさん):Sản xuất hàng loạt
 消費(しょうひ):Tiêu dùng
開発(かいはつ):Khai thác và phát triển
 管理(かんり):Quản lý
建設(けんせつ):Xây dựng

Có thể bạn quan tâm chương trình học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL

2. Chủ đề tiếng Nhật tên các món ăn.

ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bò
とりうどん:tori udon: phở gà
ちまき:chimaki: bánh chưng
やきそば:yaki soba: mì xào
ラーメン:rāmen: mì ăn liền
ぜんざい:zenzai: chè
あげはるまき:age haru Maki: chả giò
なまはるまき:na ma Haru Maki: gỏi cuốn
おこわ:okowa: xôi
せきはん:seki-han: xôi đỏ
おかゆ:okayu: cháo
なべもの:nabe mono: lẩu
やぎなべ:yagi nabe: lẩu dê
にくまん: ni kuman: bánh bao
はるまきのかわ:maki no ka wa: bánh tráng

Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các món ăn

3. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành du lịch.

 電話交換局 = でんわこうかんきょく = Tổng đài
 オペーレター = Tổng đài
 明朝 = みょうちょう = Sáng sớm
 サウナ = Tắm hơi
 待機する = たいきする = Nán lại, chờ đợi…
 ラウンジ = lounge = Phòng trò chuyện
 宴会場 = えんかいじょう = Phòng tiệc
 屋上 = おくじょう = Sân thượng
 非常階段 = ひじょうかいだん = Cầu thang thoát hiểm
 非常ベル = ひじょうべる = Chuông báo động
 小銭 = こぜに = Tiền xu
 ルーム.メート = Người dọn phòng
 責任を持つ = せきにんをもつ = Người chịu trách nhiệm
 取敢えず = とりあえず = Tạm thời
 早速 = さっそく = Ngay tức khắc

Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ đến các bạn học viên một số từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề khác nhau. Cùng học và chinh phục tiếng Nhật, chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật thật vui vẻ.

0 nhận xét: