HIV/AIDS được xem là một căn bệnh thế kỷ không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe mà còn có thể lây truyền đến người xung quanh. Hãy học 30 từ vựng tiếng Nhật về HIV/AIDS dưới đây để có thể tuyên truyền và giúp mọi người phòng tránh bệnh nhé.
- エイズ : Aids
- Hivウィルス : Virus Hiv
- Hiv検査(けんさ)を受ける : Xét Nghiệm Hiv
- 結果が出る : Có Kết Quả
- Hiv患者(かんじゃ): Người Nhiễm Hiv
- HIVに感染した母親が赤ちゃんに感染する: Mẹ nhiễm HIV lây truyền sang con
- 病気を広める: Truyền bệnh
- 感染する(かんせんする): Nhiễm Khuẩn, Truyền Nhiễm
- 院生(いんせい): Âm Tính
- 陽性(ようせい): Dương Tính
- 症状(しょうじょう)が出る(でる): Các Triệu Chứng Xuất Hiện
- 抵抗力(ていこうりょく)が弱まる(よわまる):Sức Đề Kháng Suy Giảm
- 様々な病気(びょうき)になる : Bệnh Tật Đầy Mình
- 薬の服用(ふくよう): Dùng Thuốc, Uống Thuốc
- 一生(いっしょう): Suốt Đời
- 減量: Sụt cân
- 性交渉(せいこうしょう)・性行為(せいこうい):Quan Hệ Tình Dục
- 同姓(どうせい)間の性的(せいてき)接触(せっしょく): Tiếp Xúc Thân Mật Trong Quan Hệ Đồng Tính
- 免疫細胞(めんえきさいぼう)に守られている: Được Bảo Vệ Bởi Tế Bào Miễn Dịch
- ゴム・コンドーム (Condom) : Bao Cao Su
- 避妊具(ひにんぐ): Dụng Cụ Tránh Thai
- 妊娠(にんしん): Mang Thai
- 保険(ほけん)が 適用(てきよう)される : Được Áp Dụng Bảo Hiểm
- 防げる(ふせげる): Có Thể Phòng Tránh Được
- 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): Gánh Nặng Kinh Tế
- 薬代(くすりだい): Tiền Mua Thuốc
- 医療費(いりょうひ): Phí Trị Liệu
- 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): Gánh Nặng Kinh Tế
- 妊娠(にんしん): Mang Thai
- 不幸中の幸いです: Trong Cái Khổ Có Cái May
- 免疫システムの低下: Suy giảm hệ thống miễn dịch
Bên cạnh việc học các từ vựng tiếng Nhật, các bạn hãy luyện giao tiếp tiếng Nhật thật tốt để có thể truyền tải thông điệp của mình tốt hơn tới mọi người xung quanh nhé. Chúc các bạn học tốt.
>>> Có thể bạn quan tâm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM
0 nhận xét: