18 tháng 6, 2019

30 từ vựng tiếng Nhật về HIV/AIDS

HIV/AIDS được xem là một căn bệnh thế kỷ không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe mà còn có thể lây truyền đến người xung quanh. Hãy học 30 từ vựng tiếng Nhật về HIV/AIDS dưới đây để có thể tuyên truyền và giúp mọi người phòng tránh bệnh nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về HIV/AIDS


  1. エイズ : Aids
  2. Hivウィルス : Virus Hiv
  3. Hiv検査(けんさ)を受ける : Xét Nghiệm Hiv
  4. 結果が出る : Có Kết Quả
  5. Hiv患者(かんじゃ): Người Nhiễm Hiv
  6. HIVに感染した母親が赤ちゃんに感染する: Mẹ nhiễm HIV lây truyền sang con
  7. 病気を広める: Truyền bệnh
  8. 感染する(かんせんする): Nhiễm Khuẩn, Truyền Nhiễm
  9. 院生(いんせい): Âm Tính
  10. 陽性(ようせい): Dương Tính
  11. 症状(しょうじょう)が出る(でる): Các Triệu Chứng Xuất Hiện
  12. 抵抗力(ていこうりょく)が弱まる(よわまる):Sức Đề Kháng Suy Giảm
  13. 様々な病気(びょうき)になる : Bệnh Tật Đầy Mình
  14. 薬の服用(ふくよう): Dùng Thuốc, Uống Thuốc
  15. 一生(いっしょう): Suốt Đời
  16. 減量: Sụt cân
  17. 性交渉(せいこうしょう)・性行為(せいこうい):Quan Hệ Tình Dục
  18. 同姓(どうせい)間の性的(せいてき)接触(せっしょく): Tiếp Xúc Thân Mật Trong Quan Hệ Đồng Tính
  19. 免疫細胞(めんえきさいぼう)に守られている: Được Bảo Vệ Bởi Tế Bào Miễn Dịch
  20. ゴム・コンドーム (Condom) : Bao Cao Su
  21. 避妊具(ひにんぐ): Dụng Cụ Tránh Thai
  22. 妊娠(にんしん): Mang Thai
  23. 保険(ほけん)が 適用(てきよう)される : Được Áp Dụng Bảo Hiểm
  24. 防げる(ふせげる): Có Thể Phòng Tránh Được
  25. 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): Gánh Nặng Kinh Tế
  26. 薬代(くすりだい): Tiền Mua Thuốc
  27. 医療費(いりょうひ): Phí Trị Liệu
  28. 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): Gánh Nặng Kinh Tế
  29. 妊娠(にんしん): Mang Thai
  30. 不幸中の幸いです: Trong Cái Khổ Có Cái May
  31. 免疫システムの低下: Suy giảm hệ thống miễn dịch

Bên cạnh việc học các từ vựng tiếng Nhật, các bạn hãy luyện giao tiếp tiếng Nhật thật tốt để có thể truyền tải thông điệp của mình tốt hơn tới mọi người xung quanh nhé. Chúc các bạn học tốt.

>>> Có thể bạn quan tâm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM

0 nhận xét: