Cách chia động từ tiếng Nhật
Động từ tiếng Nhật cũng rất phong phú và đa dạng, không thể học thuộc được trong ngày một, ngày hai. Để hiểu rõ hơn Trung tâm Nhật ngữ SOFL mời các bạn cùng xem bảng danh sách chia một vài động từ dưới đây nhé :
Cách chia động từ tiếng Nhật.
食べる 食べます 食べて eat (ăn)
Taberu tabemasu tabete
開ける 開けます 開けて open (Mở)
akeru akemasu akete
上げる 上げます 上げて give, raise (đưa, dâng)
ageru agemasu agete
出かける 出かけます 出かけて go out (ra ngoài)
dekakeru dekakemasu dekakete
降る 降ります 降って fall (rain, snow) (rơi (mưa, tuyết))
furu furimasu futte
遊ぶ 遊びます 遊んで play (chơi)
asobu asobimasu asonde
泳ぐ 泳ぎます 泳いで swim (bơi)
oyogu oyogimasu oyoide
走る 走ります 走って run (chạy)
hashiru hashirimasu hashitte
働く 働きます 働いて work (làm việc)
hataraku hatarakimasu hataraite
行く 行きます 行って go (đi)
iku ikimasu itte
入る 入ります 入って go in, enter (vào)
hairu hairimasu haitte
いる います いて be, exist (ở)
iru imasu ite
話す 話します 話して speak, talk (nói)
hanasu hanashimasu hanashite
返る 返ります 返って return (trả lại)
kaeru kaerimasu kaette
書く 書きます 書いて write (viết)
kaku kakimasu kaite
聞く 聞きます 聞いて hear, ask (nghe, hỏi)
kiku kikimasu kiite
下る 下ります 下って descend, go down (xuống, hạ xuống)
kudaru kudarimasu kudatte
比べる 比べます 比べて compare (so sánh)
kuraberu kurabemasu kurabete
来る 来ます 来て come (đến)
kuru kimasu kite
曲がる 曲がります 曲がって turn (rẽ)
magaru magarimasu magatte
待つ 待ちます 待って wait (chờ đợi)
matsu machimasu matte
見る 見ます 見て see, watch (nhìn)
miru mimasu mite
持って来る 持って来ます 持って来て bring (đem đến)
motte kuru motte kimasu motte kite
貰う 貰います 貰って receive (nhận)
morau moraimasu moratte
上る 上ります 上って rise, go up, climb (leo lên)
noboru noborimasu nobotte
飲む 飲みます 飲んで drink (uống)
nomu nomimasu nonde
寝る 寝ます 寝て go to bed, sleep (đi ngủ)
neru nemasu nete
塗る 塗ります 塗って paint (sơn, vẽ)
nuru nurimasu nutte
起きる 起きます 起きて get up, wake up (thức dậy)
okiru okimasu okite
思う 思います 思って think (nghĩ)
omou omoimasu omotte
下りる 下ります 下りて get off (xuống)
oriru orimasu orite
教える 教えます 教えて teach, tell (dạy, chỉ bảo)
oshieru oshiemasu oshiete
探す 探します 探して look for (tìm)
sagasu sagashimasu sagashite
咲く 咲きます 咲いて bloom (nở (hoa))
saku sakimasu saite
閉める 閉めます 閉めて close (đóng)
shimeru shimemasu shimete
死ぬ 死にます 死んで die (chết)
shinu shinimasu shinde
住む 住みます 住んで live (sống)
sumu sumimasu sunde
する します して do (làm)
suru shimasu shite
座る 座ります 座って sit down (ngồi xuống)
suwaru suwarimasu suwatte
飛ぶ 飛びます 飛んで fly, jump (bay, nhảy)
tobu tobimasu tonde
止まる 止まります 止まって stop, halt (dừng)
tomaru tomarimasu tomatte
使う 使います 使って use (sử dụng, dùng)
tsukau tsukaimasu tsukatte
勤める 勤めます 勤めて be employed (làm việc)
tsutomeru tsutomemasu tsutomete
売る 売ります 売って sell (bán)
uru urimasu utte
忘れる 忘れます 忘れて forget (quên)
wasureru wasuremasu wasurete
休む 休みます 休んで rest (n ghỉ)
yasumu yasumimasu yasunde
呼ぶ 呼びます 呼んで call (gọi)
Yobu yobimasu yonde
読む 読みます 読んで read (đọc)
yomu yomimasu yonde
Trên đây là danh sách chia động từ tiếng Nhật mà chúng tôi muốn giới thiệu tới các bạn để các bạn có thể học tiếng Nhật hiệu quả hơn.Hãy chăm chỉ luyện tập mỗi ngày nhé, chúc các bạn thành công.
0 nhận xét: