19 tháng 2, 2019

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết

từ vựng tiếng nhật về thời tiết

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

1, 天気(てんき:Thời tiết
2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど: Độ ẩm
4, 大気 (たいき): Không khí
5, 大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí
6, 気圧 (きあつ): Áp suất
7, 高気圧 (うきあつ): Áp suất cao
8, 低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp
9, 温暖 (おんだん): Ấm áp
10, 温帯 (おんたい): Ôn đới
11, 寒帯 (かんたい): Hàn đới
12, 熱帯 (ねったい): Nhiệt đới
13, 快晴(かいせい: Trời nắng ít mây
14, 曇り (くもり): Trời nhiều mây
15, 晴れのち曇り(はれのちくもり: Nắng sau đó chuyển mây
16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ:Có mây, thỉnh thoảng có mưa
17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ:Có mây, một vài nơi có mưa
18, 降水確率(こうすいかくりつ: Xác suất mưa
19, 最高気温(さいこうきおん: Nhiệt độ cao nhất
20, 最低気温(さいていきおん: Nhiệt độ thấp nhất
21, 蒸し暑い(むしあつい: Nóng bức / oi nóng
22, 爽やか(さわやか: Thoáng / ráo
23, 季節風 (きせつふう): Gió mùa
24, 虹 (にじ): Cầu vồng
25, 太陽 (たいよう): Mặt trời
26, 雲 (くも): Mây
27, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm
28, 風 (かぜ): gió
29, 晴れ(はれ): Quang mây

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa

1, 季節(きせつ:Mùa
2, 春(はる: Mùa xuân
3, 夏(なつ: Mùa hè
4, 秋(あき: Mùa thu
5, 冬(ふゆ: Mùa đông
6, 梅雨(つゆ/ばいう:  Mùa mưa
7, 乾季(かんき: Mùa khô
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mưa
1, 雨(あめ:Mưa
2, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào
3,  小雨(こあめ: Mưa nhỏ
4, 大雨(おおあめ: Mưa to
5, 豪雨(ごうう: Mưa rất to
6, 夕立(ゆうだち: Mưa rào
7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ: Mưa rải rác
8, 暴風雨(ぼうふうう: Mưa bão
9, 雷が落ちる(かみなりがおちる): Sấm
10, 雨 (ゆ/ばいう): Mùa mưa
11, 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão
12, 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuâu
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên tai
1, 天災(てんさい:Thiên tai
2, 霧 (きり): Sương mù
3, 霜 (しも): Sương giá
4, 吹雪 (ふぶき): Bão tuyết
5, 洪水(こうずい: Lũ lụt
6, 台風(たいふう: Bão
7, 地震(じしん: Động đất
8, 津波(つなみ: Sóng thần
9, 竜巻(たつまき: Lốc xoáy
10, 雪崩(なだれ: Tuyết lở
11, 火山(かざん: Núi lửa
12, 氷 (こおり): Băng
13, 大雪 (おおゆき): Tuyết dày\

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại TPHCM

0 nhận xét: