8 tháng 1, 2018

Một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn thông dụng dễ học

Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Nhật trong quá ăn

Một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn.

Nếu bạn làm trong một nhà hàng Nhật Bản thì từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong quán ăn, nhà hàng là điều không thể thiếu. 

Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.

ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
さ け Sake Rượu Sake
前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
ス ー プ SUPU Canh
サ ラ ダ Sarada Salad
ソ ー ス Sōsu Nước xốt
野菜 や さ い Yasai Rau
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
肉 に く Niku Thịt
豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà
牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
トマ ト Tomato   Cà chua
白菜 Hakusai   Bắp cải
オクラ Okura    Đậu bắp
インゲン Ingen    Đậu đũa
きゅうり kuyri   Dưa chuột 
竹の子 Takenoco   măng
きのこ Kinoco   Nấm
玉ねぎ Tamanegi    Hành tây
長ねぎ Naganegi     Hành lá
もやし Moyashi      Giá đỗ
レンコン Rencon     Củ sen
豆 Mame     Đậu tương
ナス Nasu    Cà tím
大根 Daikon    Củ cải
カボチャ Kabocha     Bí đỏ
ほうれんそう hourenshou     Rau cải nhật
レタス Retasu     Rau xà lách
40. 椎茸 Shiitake     Nấm hương
Tên của một số gia vị – dụng cụ dùng trong bếp
油 あぶら abura     Dầu
Các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khi khách hàng tới
Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào
「いらっしゃいませ」
Irasshaimase = Xin mời quý khách : Chào to, rõ ràng .
Học tiếng Nhật online - Giải pháp tốt ưu cho người đi làm

Khi khách vào và chọn món ăn
Quý khách đi mấy người?
何名 さま で いらっしゃいますか? 
( Nanmei sama de irasshai masu ka?)

Mời Quý khách đi hướng này.
こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)

Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)

Quí khách dùng gì ạ?
何 に なさい ます か? 
(Nani ni nasai masu ka?)

Xin Quý khách vui lòng đợi một chút
しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)

Xin mời Quý khách dùng bữa 
どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)

Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)

Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)

Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu) xin cảm ơn

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ănTrung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy học thật chăm chỉ nhé.

0 nhận xét: